🔍
Search:
GIẢ BỘ
🌟
GIẢ BỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알면서도 모르는 척하다.
1
GIẢ TẢNG, GIẢ BỘ:
Dù mình làm nhưng ra vẻ không làm hoặc dù mình biết nhưng ra vẻ không biết.
-
Động từ
-
1
어떤 모양이나 동작을 실제로 하는 것처럼 흉내 내다.
1
GIẢ VỜ, GIẢ ĐÒ, GIẢ BỘ:
Bắt chước điệu bộ hay động tác nào đó giống như trong thực tế.
-
Danh từ
-
1
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도.
1
SỰ GIẢ TẢNG, SỰ GIẢ BỘ:
Thái độ làm ra vẻ không làm mặc dù mình làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 모양이나 동작을 실제로 하는 것처럼 흉내 냄.
1
SỰ GIẢ VỜ, SỰ GIẢ ĐÒ, SỰ GIẢ BỘ:
Sự làm ra vẻ như thể đang làm động tác hay điệu bộ nào đó một cách thật sự.
-
☆
Danh từ
-
2
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도.
2
SỰ GIẢ BỘ, SỰ GIẢ TẢNG, SỰ TẢNG LỜ:
Thái độ giả vờ là mình không làm dù cũng làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
1
(SỰ) GIẢ VỜ, VỜ VĨNH, GIẢ BỘ, RA VẺ:
Lời nói thể hiện thái độ hay bộ dạng giả trá làm cho cái không phải là sự thật ra vẻ như là sự thật.
-
Danh từ
-
1
말을 효과적으로 전달하기 위해 하는 몸짓이나 손짓.
1
CỬ CHỈ, ĐIỆU BỘ:
Động tác của tay hay cơ thể làm để truyền đạt lời nói một cách hiệu quả.
-
2
마음에 없이 남에게 보이기 위해 취하는 태도.
2
SỰ GIẢ BỘ, SỰ GIẢ ĐÒ:
Thái độ thể hiện để người khác thấy một cách hình thức chứ không thật lòng.
🌟
GIẢ BỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다름.
1.
SỰ RANH MÃNH, SỰ TINH RANH, SỰ XẢO TRÁ:
Việc bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong thì khác hoàn toàn.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다른 데가 있다.
1.
RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ:
Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại có điểm khác hoàn toàn.
-
-
1.
겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.
1.
(NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG):
Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다르다.
1.
RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ:
Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại khác hoàn toàn.
-
Danh từ
-
1.
겉으로만 착한 체하는 것.
1.
TÍNH CHẤT GIẢ NAI, TÍNH CHẤT GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Việc giả bộ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
Định từ
-
1.
겉으로만 착한 체하는.
1.
MACÓ TÍNH CHẤT GIẢ NAI, CÓ TÍNH CHẤT GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Có tính giả bộ hiền lành ở vẻ bề ngoài.